Đồng hồ nước Asahi được sản xuất tại Thái Lan. Được làm từ các thành phần chất lượng cao để bảo vệ khỏi sự ăn mòn. Đồng hồ có sự chính xác rất cao ngay cả trong điều kiện dòng chảy thấp.
Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
– Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
– Đồng hồ ASAHI model DN là đồng hồ mặt bích, mặt số làm bằng kính, khô, kiểu Woltman. Các bộ phận đo hoạt động trong môi trường chân không, cách ly hoàn toàn với dòng nước nên việc kẹt bánh răng, đổi màu mặt số, đọng nước trong buồng đo và trên mặt số đồng hồ hoàn toàn không xảy ra.
– Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993, Cấp B ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543 được thể hiện trên mặt đồng hồ.
– Phụ tùng bên trong đồng hồ được chế tạo bằng kim loại chống ăn mòn, có vành chống từ để bảo vệ đồng hồ khỏi những tác động từ tính phá hoại từ bên ngoài.
Mặt bích nước mét. (Gang có nắp).
KÍCH THƯỚC | Qmax – Tối đa. lưu lượng
(M 3 / h) |
Qn Nominal Flow
(M 3 / h) |
Qt – Luồng chuyển tiếp
(M 3 / h) |
Qmin – Min. lưu lượng
(M 3 / h) |
Dòng bắt đầu
(M 3 / h) |
Min.Reading (m 3 ) |
Số lần hiển thị tối đa (m 3 ) |
WVM 50 | 30 | 15 | 3 | 0,55 | 0,8 | 0.002 | 999.999 |
WVM 65 | 50 | 25 | 3 | 0,6 | 0,1 | 0.002 | 999.999 |
WVM 80 | 80 | 40 | 4 | 0,6 | 0,15 | 0.002 | 999.999 |
WVM 100 | 120 | 60 | 7 | 0,8 | 0,2 | 0.002 | 999.999 |
WVM 150 | 300 | 150 | 10 | 1,4 | 0,5 | 0,01 | 999.999 |